Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
giác ngộ


prendre conscience; se réveiller
Giác ngộ vỠđấu tranh giai cấp
predre conscience de la lutte des classes
Anh ấy đã giác ngộ nê không đam mê cỠbạc nữa
il s'est réveillé et ne se passionne plus pour le jeu d'argent
sự giác ngộ
prise de conscience



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.